- 78
- 98 410
Shota_Chồng Nhật
Japan
Registrace 15. 08. 2021
xin chào các bạn.
Đây là kênh gia đình chồng Nhật lấy vợ Việt.
Tôi đang làm video về gia đình và sự khác biệt giữa Nhật Bản và Việt Nam và tiếng Nhật.
Shota(しょうた) : Người Nhật , đang dạy tiếng Nhật ở Việt Nam. Không hiểu tiếng Việt.
Mong được sự giúp đỡ của các bạn.
Đây là kênh gia đình chồng Nhật lấy vợ Việt.
Tôi đang làm video về gia đình và sự khác biệt giữa Nhật Bản và Việt Nam và tiếng Nhật.
Shota(しょうた) : Người Nhật , đang dạy tiếng Nhật ở Việt Nam. Không hiểu tiếng Việt.
Mong được sự giúp đỡ của các bạn.
Minna no Nihongo 2 - Bài 39 Luyện nghe, Hội thoại.
©ondoku3.com
kiểm tra xem đã nắm vững bài 39 chưa nhé.
1 雪で電車が止まっています。
Vì tuyết nên tàu điện bị dừng.
2 きょうは日曜日なので、とても込んでいます。
Vì hôm nay là chủ nhật nên đường lúc nào cũng đông.
3 昔の写真を見て、思い出しました。
Xem bức ảnh từ ngày xưa tôi lại nhớ có lại những kỉ niệm.
4 地震で倒れた家が多いです。
Nhà bị đổ do bão thì nhất nhiều.
5 歯が痛くて、何も食べられません。
Tôi đau răng nên không thể ăn được gì
6 遅くなって、すみません。
Xin lỗi tôi đến muộn.
7 あしたは休みなので、ゆっくりしようと思っています。
Vì ngày mai được nghỉ nên tôi định thong thả nghỉ ngơi.
8 あしたは友だちの誕生日なので、プレゼントを買っておきます。
Vì ngày mai là sinh nhật của bạn tôi nên tôi định mua quà.
9 旅行に行けなくて、残念です。
không thể đi du lịch nên tôi rất tiếc.
10 事故で信号が壊れています。
Vì tai nạn nên đèn giao thông bị hỏng.
11 漢字の書き方がわからないので、ひらがなで書きます。
Vì không biết cách viết chữ Hán nên tôi viết chữ hiragana.
12 お酒を飲んで、気分が悪くなりました。
Do uống rượu nên tôi trở nên không khoẻ.
13 先生の話は複雑で、あまりわかりませんでした。
Câu chuyện của giáo viên phức tạp nên tôi đã không hiểu lắm.
14 うちの近くにカラオケができて、うるさくなりました。
Ở gần nhà mới có quán karaoke nên là trở nên rất ồn.
15 晴れているので、出かけます。
Trời đang nắng nên đi ra ngoài thôi.
16 台風でガラスが割れてしまいました。
Do bão nên vỡ hết kính rồi.
17 宿題が多くて、遊びに行く時間がありません。
Vì nhiều bài tập nên tôi không có thời gian đi chơi.
18 たくさん食べて、お腹が痛いです。
Do ăn nhiều nên tôi bị đau bụng.
19 ここは不便で、住んでいる人が少ないです。
Do chỗ này không tiện lợi nên người sống ở đây thì ít.
20 この料理は辛くて、食べられません。
Do món ăn này cay nên không thể ăn đươc.
#n4 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai39
kiểm tra xem đã nắm vững bài 39 chưa nhé.
1 雪で電車が止まっています。
Vì tuyết nên tàu điện bị dừng.
2 きょうは日曜日なので、とても込んでいます。
Vì hôm nay là chủ nhật nên đường lúc nào cũng đông.
3 昔の写真を見て、思い出しました。
Xem bức ảnh từ ngày xưa tôi lại nhớ có lại những kỉ niệm.
4 地震で倒れた家が多いです。
Nhà bị đổ do bão thì nhất nhiều.
5 歯が痛くて、何も食べられません。
Tôi đau răng nên không thể ăn được gì
6 遅くなって、すみません。
Xin lỗi tôi đến muộn.
7 あしたは休みなので、ゆっくりしようと思っています。
Vì ngày mai được nghỉ nên tôi định thong thả nghỉ ngơi.
8 あしたは友だちの誕生日なので、プレゼントを買っておきます。
Vì ngày mai là sinh nhật của bạn tôi nên tôi định mua quà.
9 旅行に行けなくて、残念です。
không thể đi du lịch nên tôi rất tiếc.
10 事故で信号が壊れています。
Vì tai nạn nên đèn giao thông bị hỏng.
11 漢字の書き方がわからないので、ひらがなで書きます。
Vì không biết cách viết chữ Hán nên tôi viết chữ hiragana.
12 お酒を飲んで、気分が悪くなりました。
Do uống rượu nên tôi trở nên không khoẻ.
13 先生の話は複雑で、あまりわかりませんでした。
Câu chuyện của giáo viên phức tạp nên tôi đã không hiểu lắm.
14 うちの近くにカラオケができて、うるさくなりました。
Ở gần nhà mới có quán karaoke nên là trở nên rất ồn.
15 晴れているので、出かけます。
Trời đang nắng nên đi ra ngoài thôi.
16 台風でガラスが割れてしまいました。
Do bão nên vỡ hết kính rồi.
17 宿題が多くて、遊びに行く時間がありません。
Vì nhiều bài tập nên tôi không có thời gian đi chơi.
18 たくさん食べて、お腹が痛いです。
Do ăn nhiều nên tôi bị đau bụng.
19 ここは不便で、住んでいる人が少ないです。
Do chỗ này không tiện lợi nên người sống ở đây thì ít.
20 この料理は辛くて、食べられません。
Do món ăn này cay nên không thể ăn đươc.
#n4 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai39
zhlédnutí: 128
Video
Minna no Nihongo - Bài 15 Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 134Před 2 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 15 chưa nhé. 1 ボールペンで書いてはいけません。 Không được viết bằng bút bi. 2 ここに座ってもいいですか。 Tôi ngồi chỗ này có được không? 3 どこに住んでいますか。 Bạn đang sống ở đâu? 4 あの人の電話番号を知っていますか。 Bạn có biết số điện thoại của người kia không? 5 わたしは工場で働いています。 Tôi đang làm việc ở công trường. 6 どこでその帽子を売っていますか。 Ở đâu bán cái mũ đó vậy? 7 暑いですから、エアコンをつけてもいいですか。 Nóng nên là tôi bật điều ...
Minna no Nihongo 2 - Bài 38 Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 32Před 2 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 38 chưa nhé. 1 わたしが生まれたのは大阪です。 Nơi tôi đã sinh ra là Osaka. 2 あした雨が降るのを知っていますか。 Bạn có biết ngày mai trời sẽ mưa không? 3 犬と散歩するのが好きです。 Tôi thích đi dạo với chó. 4 わたしは写真を撮るのが下手です。 Tôi thì dở trong việc chụp ảnh. 5 歌うのは楽しいです。 Hát thì rất là vui. 6 エアコンを消すのを忘れてしまいました。 Tôi đã quên mất việc tắt điều hoà. 7 田中さんは食べるのが速いです。 Anh Tanaka thì ăn cơm nhanh. 8 宿題を...
Minna no Nihongo - Bài 14 Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 97Před 2 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 14 chưa nhé. 1 わたしはジュースを飲んでいます。 Tôi đang uống nước ngọt. 2 田中さんはケーキを食べています。 Anh Tanaka đang ăn bánh ngọt. 3 山田さんは友だちと話しています。 Anh Yamada đang nói chuyện với bạn. 4 暑いですから、エアコンをつけてください。 Vì nóng nên hãy bật điều hoà lên. 5 ここに座ってください。 Bạn hãy ngồi xuống đây. 6 ノートを見せてください。 Hãy cho tôi xem vở. 7 タクシーを呼びましょうか。 Tôi gọi taxi cho bạn nhé? 8 シャーペンで書いてください。 Hãy v...
Minna no Nihongo 2 - Bài 37 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 38Před 2 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 37 chưa nhé. 1 試験に合格しましたから、母に褒められました。 Vì đã đỗ kì thi nên tôi đã được mẹ khen. 2 子どもに傘を折られました。 Tôi bị con làm gãy mất cái ô. 3 この本はいろいろな国で翻訳されています。 Cuốn sách này thì được dịch ở nhiều nước. 4 声が大きかったですから、叱られました。 Vì nói to nên tôi đã bị mắng. 5 次のオリンピックはどこで行われますか。 Kì Olympic tiếp theo được diễn ra ở đâu ? 6 お酒は米から造られています。 Rượu thì được làm từ gạo. 7 だれかに...
Minna no Nihongo - Bài 13 Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 106Před 2 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 13 chưa nhé. 1 わたしはワインを飲みたいです。 Tôi thích uống rượu vang. 2 日本のパソコンが欲しいです。 Tôi thích 1 máy tính xách tay của Nhật. 3 公園へ桜を見に行きます。 Tôi đi công viên ngắm hoa anh đào. 4 あしたスーパーへ野菜を買いに行きます。 Ngày mai tôi đi siêu thị để mua rau. 5 教室の外にだれかいます。 Bên ngoài lớp học có ai đó. 6 きのうの晩、日本料理を食べに行きました。 Tối hôm qua tôi đã đi ăn món Nhật. 7 日本人の友だちが欲しいです。 Tôi muốn có bạ...
Minna no Nihongo 2 - Bài 36 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 81Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 36 chưa nhé. 1 早く日本語が話せるようになりたいです。 Tôi muốn nhanh chóng có thể nói được tiếng Nhật. 2 料理が作れるように、母に教えてもらいます。 Để có thể nấu ăn được tôi học nấu ăn từ mẹ. 3 忘れないように、メモしておきます。 Để không quên thì tôi đã ghi lại. 4 毎日20分ぐらい運動するようにしています。 Mỗi ngày tôi cố gắng vận động khoảng 20 phút. 5 わたしの子どもは立てるようになりました。 Con của tôi thì đã có thể đứng được. 6 日本で困らないように、調べておきま...
Minna no Nihongo - Bài 12 Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 109Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 12 chưa nhé. 1 旅行はとても楽しかったです。 Du lịch thì đã rất là vui. 2 日本料理ですしがいちばん好きです。 Trong tất cả món Nhật thì tôi thích nhất là shushi. 3 サッカーとテニスとどちらが好きですか。 Bóng đá và tennis bạn thích cái nào hơn? 4 サッカーのほうが好きです。 Tôi thích bóng đá hơn. 5 きのうは寒かったです。 Hôm qua trời lạnh . 6 わたしは兄より重いです。 Tôi thì nặng hơn a trai. 7 1年で1月がいちばん寒いです。 Trong 1 năm thì tháng 1 là lạnh ...
Minna no Nihongo 2 - Bài 35 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 85Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 35 chưa nhé. 1 春になれば、ここへ桜を見に来る人が多いです。 Nếu là mùa xuân thì có nhiều người đến đây để ngắm hoa anh đào. 2 練習しなければ、上手にならないと思います。 Tôi nghĩ là nếu không luyện tập bạn sẽ không trở nên giỏi đâu. 3 日本語がわからなければ、日本で困ります。 Nếu không hiểu tiếng Nhật thì bạn sẽ gặp nhiều vấn đề ở Nhật. 4 夜行バスなら、2,000円で大阪へ行けます。 Nếu mà là xe bus chạy đêm thì 2000 yên có thể đi đến Osa...
Minna no Nihongo - Bài 11- Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 142Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 11 chưa nhé. 1 けさ卵を2つ食べました。 Sáng nay tôi đã ăn 2 quả trứng. 2 1か月に何回喫茶店へ行きますか。 1 tháng bạn đi đến quán nước mấy lần? 3 家族は何人ですか。 Gia đình bạn có mấy người? 4 うちにパソコンが2台あります。 Ở nhà tôi có 2 cái máy tính. 5 ベトナムから日本まで飛行機で4時間半かかります。 Từ Việt Nam sang Nhật đi máy bay mất khoảng 4 tiếng. 6 部屋にいすが5つあります。 Ở phòng có 5 cái ghế. 7 1週間に1回サッカーをします。 1 tuần tôi chơi ...
Minna no Nihongo 2 - Bài 34 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 36Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 34 chưa nhé. 1 仕事のあとで、ジョギングをします。 Sau khi kết thúc công việc tôi chạy bộ. 2 しょうゆをつけて食べてください。 Bạn hãy chấm xì dầu rồi ăn. 3 きょうはどこも行かないで、うちで映画を見ます。 Hôm nay tôi không đi đâu hết mà ở nhà xem phim. 4 コーヒーに砂糖を入れないで飲みます。 Tôi không cho đường vào cafe khi uống. 5 眼鏡をかけて勉強します。 Tôi đeo kính khi học. 6 先生が言ったとおりに、しなければなりません。 Bạn phải làm theo những gì giáo viên đã...
Minna no Nihongo - Bài 10- Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 86Před 3 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 10 chưa nhé. 1 うちの近くにコンビニがありますから、便利です。 Ở gần nhà tôi có 1 cửa hàng tiện lợi nên rất thuận tiện. 2 テーブルの上にスプーンがあります。 Ở trên bàn có cái thìa. 3 かばんにケータイやノートがあります。 Trong cặp thì có nhiều đồ như là điện thoại và vở. 4 うちにだれもいません。 Ở nhà không có ai hết. 5 トイレはどこにありますか。 Nhà vệ sinh thì có ở đâu? 6 バス乗り場はスーパーの前にあります。 Điểm chờ xe bus thì ở trước siêu thị. 7 公園に...
Minna no Nihongo - Bài 9- Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 78Před 4 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài9 chưa nhé. 1 わたしは日本のビールが好きです。 Tôi thích bia của Nhật. 2 妻は料理が上手です。 Vợ tôi giỏi nấu ăn. 3 この漢字がわかりません。 Tôi không hiểu chữ Hán này. 4 どうして朝ごはんを食べませんでしたか。 Tại sao bạn đã không ăn sáng vậy? 5 クリスマスですから、子どもにプレゼントをあげます。 Vì là Giáng sinh nên tôi đã tặng quà cho con. 6 わたしは英語があまりわかりません。 Tôi không hiểu tiếng Anh lắm. 7 消しゴムがありますか。 Bạn có tẩy bút chì không? 8 わたし...
Minna no Nihongo 2 - Bài 33 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 52Před 4 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 33 chưa nhé. 1 そこに何も置くな。 Ở đó không được để gì hết. 2 ごみを捨てるな。 không được vứt rác. 3 物を投げるな。 không được ném đồ. 4 このマークはどういう意味ですか。 Cái kí hiệu này có nghĩa là gì? 5 田中さんにすこし遅れると伝えていただけませんか。 Nói lại giúp tôi với a Tanaka là tôi sẽ đến muộn 1 chút với ạ. 6 この漢字は何と読みますか。 Chữ Hán này đọc là gì? 7 田中さんは頭が痛いと言っていました。 A Tanaka đã nói là anh đấy bị đau đầu. 8 あ...
Minna no Nihongo - Bài 8- Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 115Před 4 měsíci
©ondoku3.com kiểm tra xem đã nắm vững bài 8 chưa nhé. 1 仕事は大変ですが、楽しいです。 Công việc tuy vất vả nhưng lại vui. 2 わたしのうちは古いです。 Nhà của tôi thì cũ. 3 きょうは暑いです。 Hôm nay trời nóng. 4 あしたは暇ですか。 Ngày mai bạn rảnh không? 5 わたしのかばんは黒いです。 Cái cặp của tôi thì màu đen. 6 学校の先生はどうですか。 Giáo viên trường bạn như thế nào? 7 このパンはおいしいです。そして安いです。 Cái bánh mì này ngon và rẻ. 8 わたしのうちは大きくないです。 Nhà của tôi thì không t...
Minna no Nihongo 2 - Bài 32 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 84Před 4 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 32 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 7- Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 114Před 5 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 7- Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 31 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 119Před 5 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 31 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 6 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 94Před 5 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 6 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 30 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 261Před 5 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 30 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 5 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 90Před 5 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 5 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 29 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 393Před 5 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 29 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 4 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 93Před 5 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 4 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 28 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 189Před 5 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 28 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 3 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 93Před 6 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 3 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 27 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 197Před 6 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 27 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 2 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 151Před 6 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 2 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo - Bài 1 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 185Před 6 měsíci
Minna no Nihongo - Bài 1 - Luyện nghe, Hội thoại.
Minna no Nihongo 2 - Bài 26 - Luyện nghe, Hội thoại.
zhlédnutí 281Před 6 měsíci
Minna no Nihongo 2 - Bài 26 - Luyện nghe, Hội thoại.
Video rất hữu ích ah mong ss ra nhiều video nữa ah ❤❤❤
Ở gần nhà có một cái siêu thị mới được hoàn thành why it is 家の近くにスーパーができました。 but not 家の近くにスーパーができばかりです。 "mới" in Vietnamese means something happens recently, just not a long time ago. So I think Vるばかり is more suitable than Vた. How do you think?
Video ý nghĩa và bổ ích lắm ạ 💖💖💖💖💖 Thỉnh thoảng tui mở video này ra luyện lại là nhớ bài lắm nè kkk
Ấy ra tiếng nhật vẫn đc nhm đến lúc kaiwa thì bị rối làm sao ạ
❤❤❤❤❤❤
❤❤❤❤❤❤❤
cảm ơn Admin ạ 🥰
ありがとうございました❤
ありがとうございました、❤
ありがとうございました.❤
先生、こんにちは .🥰
こんにちは!
@@shota_chongnhat155 JP518のナムです。先生、お元気ですか。
rất hay
ありがとうございます☺️
先生 お元気ですか
はい、いつも元気ですよ。
Nói từ từ cho người nghe dễ hiểu chứ ad nói nhanh vãi
Bạn ý kiến đúng nói mình đọc theo kiep để học nữa 😢
Chỉnh tốc độ chậm lại dc mà
課を別々に会話練習するビデオがあたらいいです.でもこのビデオが好きです ありがとうございます
❤❤❤
❤❤
ngữ pháp tôi rất kém, nghe đc , nhưng không nói lại đc 😢, chia thể lại không biết chia như nào, làm bài kiểm tra, yếu nhất lớp 😢
b giong y minh @@
bạn chịu khó học kĩ ngữ pháp thì mới nghe, nói được á😢 mình thường học ngữ pháp kênh Tiệp sensei thấy dễ hiểu hehe
Anh ra full hội thoại n4 để người học tiếng nhật sơ cấp ở việt nam tui em được nghe gần gũi ngữ điệu người nhật hơn
Em thấy vid hay lắm ạ, cảm ơn anh❤
Thầy nói sợ em nghe hết hay sao mà nói nhanh quá
ありがとございますした
❤❤❤❤❤
❤❤❤
❤❤❤
❤🎉
❤❤❤
ありがとう❤❤❤❤❤
ありがとうございます
Clip rất bổ ích ạ ! Cám ơn Ad!!❤
Tww23w2
はやいはなしる
L nhiu video nua nhe bn
せんせいra thêm 界隈 n5 đi ạ
OK!!
great ss
ありがとうございます😊
Tuyệt vời, thế là xong N4 ạ, khi nào có N3 thế ạ?
いつもありがとうございます😊 すみません、N3はたぶん作らないと思います😅
Hay lắm ạ mong kênh ra clip đều đều để tháng 12 e thi N4 ạ, love.......<3
Ra thêm mấy bài tiếp theo đi ạ, hay lắm ạ hihi ^_^ <3
Tháng sau upload nhé👍
Cám ơn bạn rất nhiều ❤
Hãy cố gắng lên🥸
先生。すみません。じょせいせんようしゃはといういみですか.
「おんなのひとだけのることができます」という意味です。
@@shota_chongnhat155 先生。ありがとうございました
Ss của em mãi đỉnh ạ
Hữu ích lắm ạ Cảm ơn chị 🥰
Không có gì!!
どうも
Rất hữu ích
Cám ơn !!
すみませんが、ちょっと伺いたことがある
どうしましたか? ここでいいですか?
それは何で可愛い何だろ。
日本人が好きです、この動画はとても面白いですよ、ありがとうございます
2:30 きのうの晩何をしましたか × きのうの晩何もしませんでした〇
xin cảm ơn!
どういたしまして!
Rất hay và hữu ích , ad làm thêm nhiều video như này nữa nha😃
cám ơn nhé. cuối tháng tôi định sẽ đăng video từ bài 6 đến bài 10.
Bài học hay
cảm ơn nhé がんばってください!
ベトナム人男人みたいです