Minna no Nihongo - Bài 10- Luyện nghe, Hội thoại.

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 8. 03. 2024
  • ©ondoku3.com
    kiểm tra xem đã nắm vững bài 10 chưa nhé.
    1 うちの近くにコンビニがありますから、便利です。
    Ở gần nhà tôi có 1 cửa hàng tiện lợi nên rất thuận tiện.
    2 テーブルの上にスプーンがあります。
    Ở trên bàn có cái thìa.
    3 かばんにケータイやノートがあります。
    Trong cặp thì có nhiều đồ như là điện thoại và vở.
    4 うちにだれもいません。
    Ở nhà không có ai hết.
    5 トイレはどこにありますか。
    Nhà vệ sinh thì có ở đâu?
    6 バス乗り場はスーパーの前にあります。
    Điểm chờ xe bus thì ở trước siêu thị.
    7 公園に猫がいます。
    Ở công viên có con mèo.
    8 田中さんはどこにいますか。
    A Tanaka thì ở đâu?
    9 京都に金閣寺があります。
    Ở Kyoto có chùa Vàng.
    10 冷蔵庫にりんごや卵があります。
    Trong tủ lạnh có nhiều đồ như là táo và trứng.
    11 机の上に本があります。
    Trên bàn có cuốn sách.
    12 どこにかばんがありますか。
    Cái cặp thì ở đâu?
    13 うちの前に車があります。
    Trước nhà có 1 cái xe hơi.
    14 どこにケータイがありますか。
    Điện thoại di động ở đâu?
    15 山田さんはドアの近くにいます。
    A Yamada thì ở gần cửa.
    16 スーパーの隣に郵便局があります。
    Bên cạnh siêu thị có bưu điện.
    17 箱の中にかぎがあります。
    Trong cái hộp có cái chìa khoá.
    18 冷蔵庫に野菜や牛肉があります。
    Trong tủ lạnh có nhiều đồ như là rau và thịt bò.
    19 パソコンはどこにありますか。
    Máy tính xách tay thì ở đâu vậy?
    20 エアコンの下にテレビがあります。
    Bên dưới điều hoà có cái tivi.
    #n5 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai10

Komentáře •