Minna no Nihongo - Bài 11- Luyện nghe, Hội thoại.

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 15. 03. 2024
  • ©ondoku3.com
    kiểm tra xem đã nắm vững bài 11 chưa nhé.
    1 けさ卵を2つ食べました。
    Sáng nay tôi đã ăn 2 quả trứng.
    2 1か月に何回喫茶店へ行きますか。
    1 tháng bạn đi đến quán nước mấy lần?
    3 家族は何人ですか。
    Gia đình bạn có mấy người?
    4 うちにパソコンが2台あります。
    Ở nhà tôi có 2 cái máy tính.
    5 ベトナムから日本まで飛行機で4時間半かかります。
    Từ Việt Nam sang Nhật đi máy bay mất khoảng 4 tiếng.
    6 部屋にいすが5つあります。
    Ở phòng có 5 cái ghế.
    7 1週間に1回サッカーをします。
    1 tuần tôi chơi bóng đá 1 lần.
    8 毎日1時間勉強します。
    Mỗi ngày tôi học 1h.
    9 あしたから1週間旅行します。
    Từ ngày mai tôi đi du lịch 1 tuần.
    10 1年に1回国へ帰ります。
    1 năm tôi về nước 1 lần.
    11 今まで2ヶ月ぐらい日本語を勉強しました。
    Đến bây giờ tôi đã học tiếng Nhật được khoảng 2 tháng.
    12 大阪から東京まで飛行機でどのくらいかかりますか。
    Từ Osaka đến Tokyo đi bằng máy mất khoảng bao lâu?
    13 今週何日働きますか。
    Tuần này bạn làm mấy ngày?
    14 ここから海まで1時間ぐらいかかります。
    Từ chỗ này đến nhà tôi mất khoảng 1h.
    15 白いシャツを2枚買いました。
    Tôi đã mua 2 áo sơ mi trắng.
    16 うちに部屋がいくつありますか。
    Nhà bạn có bao nhiêu phòng?
    17 スーパーでりんごを5つ買いました。
    Tôi đã mua 5 quả táo ở siêu thị.
    18 わたしは兄が1人います。
    Tôi có 1 người a trai.
    19 1日に何回トイレへ行きますか。
    1 ngày bạn đi vệ sinh mấy lần?
    20 うちに日本の車が1台あります。
    Ở nhà tôi có 1 chiếc xe hơi của Nhật.
    #n5 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai11

Komentáře •