Minna no Nihongo 2 - Bài 27 - Luyện nghe, Hội thoại.

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 30. 12. 2023
  • kiểm tra xem đã nắm vững bài 27 chưa nhé.
    1 この家は去年できました。
    Nhà này được xây vào năm ngoái.
    2 わたしは簡単な漢字しか書けません。
    Tôi chỉ viết được những chữ Hán đơn giản.
    3 辛い料理が食べられますか。
    Bạn có thể ăn được món ăn cay ko.
    4 わたしは車が運転できません。
    Tôi ko thể lái xe oto.
    5 コンビニで野菜が買えますか。
    Có thể mua rau ở cửa hàng tiện lợi.
    6 外から友だちの声が聞こえます。
    Từ bên ngoài có thể nghe thấy giọng của bạn tôi.
    7 この漢字はわかりますが、この漢字はわかりません。
    Chữ Hán này thì tôi biết còn chữ này thì tôi ko biết.
    8 ここにレストランができるんですか。
    Chỗ này mới hoàn thành 1 cái nhà hàng phải ko.
    9 今週は一日しか休みがありません。
    Tuần này ngày nghỉ chỉ có 1 ngày.
    10 きょうは曇りですから、ここから花火が見えないと思います。
    Vì hôm nay trời có mây nên tôi nghĩ ko thể ngắm pháo hoa ở đây được.
    11 A:何が聞こえますか。
     B:犬の声が聞こえます。
     Bạn có nghe thấy gì ko.
     Tôi nghe thấy tiếng chó kêu.
    12 A:何が聞こえますか。
      B:車の音が聞こえます。
     Bạn có nghe thấy gì ko.
     Tôi nghe thấy tiếng oto.
    13 A:何が見えますか。
     B:銀行が見えます
     Bạn nhìn thấy cái gì.
     Tôi thấy cái ngân hàng.
    14 A:日本のアニメやマンガが好きですか。
      B:アニメは好きですが、マンガは好きじゃありません。
      Bạn thích phim hoạt hình hay truyện tranh của Nhật.
      Tôi thích phim hoạt hình nhưng truyện tranh thì ko thích.
    15 A:この店はカードで払えますか。
     B:はい、払えます。
     Cửa hàng này có thể trả bằng thẻ ko.
     Vâng, có thể trả được.
    16 A:日本語が話せる友だちがいますか。
     B:いいえ、いません。
     Bạn có người bạn nào có thể nói tiếng Nhật được
      Ko, tôi ko có.
    17 A:ベトナムは何歳からお酒が飲めますか。
      B:18歳から飲めます。
     Ở Việt Nam từ bao nhiêu tuổi thì có thể uống rượu.
      18 tuổi có thể uống.
    18 A:この漢字が読めますか。
      B:はい、読めます。
     Bạn có thể đọc chữ Hán này ko.
     Có tôi có thể đọc.
    19 A:パソコンが修理できますか。
      B:はい、修理できます。
      Bạn có thể sửa được máy tính xách tay ko.
      Vâng tôi có thể sửa.
    20 A:家から海が見えますか。
     B:いいえ、見えません。
     Từ nhà của bạn có thấy được biển ko.
     Ko,ko nhìn thấy.
    21 A:日本料理が作れますか。
     B:はい、作れます。
     Bạn có thể nấu được món Nhật ko.
     Vâng, tôi có thể nấu.
    22 A:住んでいる家はいつできましたか。
    B:20年前に、できました。
     Ngôi nhà bạn đang ở thì được xây dựng từ khi nào.
     Được xây cách đây 20 năm.
    23 もうシャワーを浴びたんですか。
    Bạn đã tắm chưa.
    24 時間があったら、旅行に行きたいです。
    Nếu có thời gian bạn muốn đi du lịch ở đây.
    25 友だちがケーキを作ってくれました。
    Bạn tôi đã làm bánh cho tôi.
    26 冬になると、雪が降ります。
    Nếu mùa đông thì tuyết sẽ rơi.
    27 めがねをかけている人はだれですか。
    Người đang đeo kính kia là ai vậy.
    #n5 #n4 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai27

Komentáře •