Minna no Nihongo - Bài 7- Luyện nghe, Hội thoại.

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 1. 02. 2024
  • ©ondoku3.com
    kiểm tra xem đã nắm vững bài 7 chưa nhé.
    1 もう晩ごはんを食べました。
    Tôi đã ăn tối rồi.
    2 わたしは友だちに靴をもらいました。
    Tôi đã nhận một đôi giày từ bạn tôi.
    3 わたしは母に電話をかけます。
    Tôi định gọi điện cho mẹ.
    4 ボールペンで書きます。
    Tôi viết bằng bút bi.
    5 「コーヒー」はベトナム語で何ですか。
    「コーヒー」Tiếng Việt là gì?
    6 友だちに京都のお土産をあげました。
    Tôi đã tặng bạn tôi một món quà lưu niệm từ Kyoto.
    7 ケータイで写真を撮ります。
    Chụp ảnh bằng điện thoại.
    8 田中先生に日本語を習います。
    Tôi học tiếng Nhật từ cô Tanaka.
    9 お父さんの誕生日に何をあげましたか。
    Bạn đã tặng gì cho bố vào ngày sinh nhật của bốvậy?
    10 友だちにノートを借りました。
    Tôi mượn vở của bạn.
    11 もう宿題をしましたか。
    Bạn đã làm bài tập chưa?
    12 これは日本語で「消しゴム」ですか。
    Cái này tiếng Nhật là けしゴム phải không?
    13 誕生日に友だちに何をもらいましたか。
    Vào ngày sịnh nhật bạn đã nhận gì từ bạn của bạn?
    14 山田先生に日本語を習いました。
    Tôi đã học tiếng Nhật từ thầy Yamada.
    15 わたしは友だちに手紙を書きました。
    Tôi đã viết thư cho bạn tôi.
    16 ナイフで切ります。
    Thịt cắt bằng dao.
    17 きのうケータイで映画を見ました。
    Hôm qua tôi đã xem phim bằng điện thoại.
    18 誕生日に父にシャツをもらいました。
    Vào ngày sinh nhật tôi đã nhận cái áo sơ mi từ bố của tôi.
    19 子どもの誕生日にチョコレートをあげました。
    Tôi đã tặng socola cho con vào ngày sinh nhật.
    20 いいえ、まだです。
    Chưa,vẫn chưa.
    21 「こんにちは」はベトナム語で何ですか。
    「こんにちは」Tiếng Việt là gì?
    22 去年、母の誕生日に花をあげました。
    Năm ngoái tôi đã tặng mẹ hoa vào ngày sinh nhật.
    23 もうお母さんは寝ましたか。
    Mẹ bạn đã đi ngủ chưa?
    #n5 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai7

Komentáře •