Minna no Nihongo - Bài 4 - Luyện nghe, Hội thoại.
Vložit
- čas přidán 11. 01. 2024
- kiểm tra xem đã nắm vững bài 4 chưa nhé.
1 銀行は9時からです。
Ngân hàng mở cửa từ 9 giờ.
2 わたしは毎朝6時に起きます。
Hàng sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ.
3 試験は何時からですか。
Kỳ thi bắt đầu lúc mấy giờ?
4 きのう何時に寝ましたか。
Hôm qua bạn đã ngủ lúc mấy giờ?
5 わたしは毎日5時まで働きます。
Hàng ngày tôi làm việc đến 5 giờ.
6 休みは土曜日と日曜日です。
Ngày nghỉ là thứ bảy và chủ nhật.
7 わたしはきのう勉強しませんでした。
Hôm qua tôi ko làm việc.
8 きょうは金曜日です。
Hôm nay là thứ 6.
9 大変ですね。
Vất vả nhỉ.
10 図書館は月曜日から金曜日までです。
Thư viện mở cửa từ thứ Hai đến thứ Sáu.
11 A:今何時ですか。
B:11時です。
Bây giờ là mấy giờ.
Bây giờ là 11 giờ.
12 A:今何時ですか。
B:10時20分です。
Bây giờ là mấy giờ.
Bây giờ là 10:20.
13 A:今何時ですか。
B:5時半です。
Bây giờ là mấy giờ.
Bây giờ là 5:30.
14 A:今何時ですか。
B:3時45分です。
Bây giờ là mấy giờ.
Bây giờ là 3:45.
15 A:何時から何時まで勉強しますか。
B:9時から11時まで勉強します。
Bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?
Tôi học từ 9 giờ đến 11 giờ.
16 A:試験は何時からですか。
B:8時からです。
Kỳ thi bắt đầu lúc mấy giờ?
Từ 8h.
17 A:デパートは何時からですか。
B:10時からです。
Trung tâm thương mại thi bắt đầu lúc mấy giờ?
Từ 10h.
18 A:銀行は何時までですか。
B:3時半までです。
Ngân hàng mở cửa đến mấy giờ?
Đến 3h30.
19 A:何時に寝ますか。
B:10時に寝ます。
Bạn ngủ lúc mấy giờ?
Tôi ngủ lúc 10h.
20 A:何時に起きますか。
B:6時半に寝ます。
Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Tôi thức dậy lúc 6:30.
21 A:きのう何時に寝ましたか。
B:10時に寝ました。
Hôm qua bạn ngủ lúc mấy giờ?
Tôi đã ngủ lúc 10h.
22 A:けさ何時に起きましたか。
B:6時に起きました。
Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ.
Tôi đã dậy lúc 6h.
23 A:あした働きますか。
B:はい、働きます。
Ngày mai bạn có làm ko?
Có,tôi có làm.
24 A:きょうは何曜日ですか。
B:火曜日です。
Hôm nay là thứ mấy?
Là thứ ba.
25 A:今何時ですか。
B:11時です。
Bây giờ là mấy giờ?
11 giờ.
26 A:きのう勉強しましたか。
B:はい、勉強しました。
Hôm qua bạn có học ko?
Có , tôi có học.
#n5 #ngữpháp #jlpt #họctiếngnhật #minnanonihongo #kaiwa #shadowing #vietsub #bai4