Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 3 (bài 2)
Vložit
- čas přidán 2. 09. 2019
- Tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ quyển 3 (bài 2): 我们那儿的冬天跟北京一样冷 Wǒmen nàr de dōngtiān gēn běijīng yí yàng lěng: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh
===
- Khóa học phiên bản mới đầy đủ các kỹ năng, tương tác với giáo viên, theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển tại: nihao.vn/
- Khóa học cung cấp thêm cho người học các phần như: Bài học giao tiếp mở rộng, luyện phát âm, hướng dẫn viết chữ Hán, luyện đọc chữ Hán, luyện giao tiếp phản xạ, chữa bài tập, luyện nghe phản xạ, bài tập trắc nghiệm cuối bài và kiểm tra định kỳ.
- Liên hệ ngay để nhận ưu đãi: m.me/389813244402630
===
Tài liệu học tập:
Tải file pdf và mp3 giáo trình Hán ngữ 3 tại: bit.ly/2OcQbwc
Cách nói so sánh trong tiếng Trung: bit.ly/2JkCc8u
Cách nói thời gian trong tiếng Trung: bit.ly/2woYZeq
Học tiếng Trung cơ bản: bit.ly/2RRMspB
Cô thật tuyệt vời
Trời ơiiii sao giờ em mới biết đến cô chứ. Cô dạy đầy đủ và dễ hiểu quá thế này em không còn lo phần ngữ pháp nữa rồi. Cảm ơn cô rất nhiều ạ, em sẽ học cô dài dài ạ hihi😆😆😆❤️❤️❤️
xin cám ơn Cô, bài học rất hay và rất chi tiết. Học được rất nhiều từ bài giảng của Cô.
Không ở Việt Nam để đến trực tiếp trung tâm học được nhưng học theo những clip của trung tâm từ hán ngữ 1 đến bây giờ là 2 tháng. Rất cảm ơn trung tâm đã có những clip bổ ích như này và tiếp tục ra clip mới. Có dịp sẽ qua trung tâm học ôn thi ạ. Chúc trung tâm càng ngày càng phát triển thành công.
Giờ bạn học đến đâu rồi ạ
2 tháng học từ hán ngữ 1 lên hãn ngữ 3..thật ngưỡng mộ
Em chân thành cảm ơn cô ạ. Chúc cô có nhiều sức khỏe và thành công ạ ❤❤❤
cô giảng rất hay ạ. giá mà chỗ mình chữa thêm phần bài tập thì tốt quá ạ. em cảm ơn nhiều
Đúng rồi
Đúng
Cô dạy hay lắm ạ. Cảm ơn cô nhiều vì những video này ạ. Em mong cô sẽ ra những video bài hc tiếp theo ạ. E cảm ơn cô ạ.
Cảm ơn Cô nhiều ạ mong Cô sớm ra bài tiếp theo ạ
Thứ 3 thần thánh. Yêu cô giáo quá đi💋💋💋
cảm ơn cô nhiều
Bộp bộp 👏👏👏.
Cảm ơn Cô rất nhiều , Lao Shi số 1
感谢老师给我们一切
chúc cô thoa nhiều sức khỏe
Cô dạy hay quá ạ. Mong cô sớm ra các bài tiếp theo!
谢谢 老师
E Cảm ơn cô nhiều lắm,
cám ơn cô rất nhiều
非常感谢老师
Hay quá ạ, mong cô ra nhiều bài nữa ạ?
Bài học rất chi tiết ạ
多谢老师
em cảm ơn cô rất nhiều ạ
Cảm ơn cô nhiều ạ
感谢你给我的一切
谢谢老师,对我很有益
我知道,自学跟在中心学不一样快。但我会用我最努力的状态来学习。感谢老师的课。
Cô dạy hay. Chỉ tiếc k có bóc tách chữ Hán để dễ nhớ hơn.
cao hung .tuyet voi
thanks lao shi giảng bai hay quá
Vui quá cô ơi.hi
Thả tym cho cô giáo
giá như biết cô sớm hơn thì tốt
好👌
2024.03.27 đã quay lại ôn bài này. :)
❤️
有个人跟我一样今年五十五岁还喜欢老师的课文.đặt câu vậy có sai khg?
w哦对中国历史改革开放的一切都很感兴趣 câu này hay; cần nhớ
Cho e hỏi cách tải phần viết từ việt xong tự dịch ra tiếng trung của trung tâm như thế nào ak
10:19 妹妹😊
我们那儿的冬天跟北京一样冷。
国家
历史
一样
时差
夜
季节
热
冷
刮风
下雪
下雨
不但。。。而且
分
听写
周末
出去
历史
只是
老
改革开放
Cô oi, phần ngữ pháp d. nói vầy được không ah:
他跟玛丽考得一样好
谢谢您!
我们那儿跟北京有几个小时的时差。
cô ơi tại sao không có cac bài khác nữa ạ
Cô ơi mik có dùng cấu trúc này đuợc không ạ
A跟B一样+V+得+ADJ
第二课 。 我们那儿的冬天跟北京一样冷。
wǒmen nàr de dōngtiān gēn běijīng yíyàng lěng。
1 国家guójiā 。
我们国家 人口很多。
wǒ mēn guó jiā rén kǒu hěn duō
2 一样 yīyàng。
3 时差 shíjià。
4 夜 yè。
夜里 yèlǐ。
5 季节jìjié。
四个季节。 sìgè jìjié
河内一年有四个季节 。
hénèi yìnián yǒu sìgè jìjié 。
6 春天 chūntiān
7 夏天 xiàtiān
8 秋天qīutiān
8.1冬天 。dōngtiān
春夏秋冬 。
chūnxiàxīudōng。
9 热 rè
很热 。hěnrè。
夏天很热 。xiàtiān hěn rè。
10 冷 lěng。
很冷 。hěnrè
11刮风 guāfēng。
刮大风 。
刮小风。
12 下雪 xiàxuě
13 下雨 xiàyǔ 。
今天下午下雨 。
jīntiān xiàwǔ xiàyǔ 。
14 不但....而且..
bú dàn.... éqiě。
15 得 dé。
16 分 fēn
得到十分 。
dédào shífēn。
17 听写 tīngxiě。
18 周末 zhōumò。
祝你周末愉快。
zhùnǐzhōumò yíkuài。
19 出去 chūqu
出去玩儿。chūqù wánr。
周末我常常出去玩儿。
zhōumòwǒchángcháng chūqù wárn。
20 历史 lìshǐ
中国历史 。
zhōngguó lìshǐ。
越南历史。
yuènán lìshì。
21 产生 chǎnshēng。
生产 shēngchǎn sản xuất .
22 画册 huàcè。
23 研究 yánjiū。
研究生 yánjiū shēng。
研究中国历史 。
yánjiū zhōngguó lìshǐ。
24 只是 zhǐshì
25 老 lǎo
老同学 。lǎo tóngxué
老同屋 。lǎo tóngwu。
26 改革 gǎigé。
改革开放 。
gǎigé kāifàng。
27 开放 kāifàng。
28 一切 yíqiè。
Từ mới trọng tâm 🎯.
1 时差 shíchā 。 thời gian chênh lệnh .
A 跟B有 ..... 的 时差 。
A và B có thời gian chênh lệnh là bao nhiêu .
Vd
我们那儿跟北京七一小时的时长呢。
wǒmen nàr gēn běijīng qī yíxiǎo shí de shíchā ne。
A跟B的时差是 ........ thời gian chênh lệnh A và B .
河内跟北京的时差是一个小时 。
hénèi gēn běijīng de shíchā shí yíge xiǎoshí。
2 不但 .... 而且 ....
bú dàn .... érqiě....
vd
他不但会说英语,而且还会法语 。
tā bú dàn huì shōu yīngyǔ, érqiě hái huì fǎyǔ。
不但她会说汉语,而且她妹妹也会汉语。
tā búdàn huì shuō hànyǔ , érqiě tā mèimei yě huì shuō hànyǔ。
3 得 dé 。
得了..... 分
déle ... fēn.....
听力他考得很好,得了90分
tīnglì tā kǎo de hénhǎo , déle 90 fēn。
4 得到 dé dào。
今年他又得到奖学金 。
jīnnián tā yòu dé dào jiǎngxuéjīn
jiǎngxuéjīn。奖学金
得了, 不要说了 。
dé le , bú yào shuōle。
5 产生 chǎnshēng。nảy sinh,
san sinh .
你让我 对她产生好感 。
nǐ ràng wǒ duì tā chǎnshēng hǎogǎn。
好感 hǎogǎn。
才能 cáiléng。
兴趣 xīngqù。
怎么办才能让他产生兴趣。
zěnme bàn cáinéng ràng tā chǎnshēng xìngqù。
妈妈的身体为什么能产生奶水?
māma de shēntǐ wèishénme néng chǎnshēng nǎishuǐ?
奶水 nǎishuǐ。
Cấu trúc
* 对.... 产生兴趣 。
duì..... chǎnshēng xìngqù
vd
你怎么对历史产生兴趣了?
nǐ zěnme duì lǐshì chǎnshēng xìngqù le ?
lǐshì 历史
6 只是 zhǐshì。
我只是他的朋友,不是女朋友。
wǒ zhǐshì tā de péngyǒh , búshì nǚ péngyǒu。
* 只是 .... 而已
zhǐ..... éryǐ。
我只是开玩笑而已。
wǒ zhǐ shì kāi wán xiǎo ér yì。
7 一切 yíjiè。
一切多不是你的错 。
yíjiè duō bú shì nǐ de cuò。
钱不是一切。
qián bú shì yíjiè。
线不是一是一切。
感到你给我的一切。
gǎndào nǐ géi wǒ de yíjiè。
NGỮ PHÁP .
CÂU SO SÁNH GIỐNG NHAU .
1 A 跟B一样 + adj。
小王跟小张一样大。
xiǎowáng gēn xiǎo zhāng yìyàng dà。
小王跟小张一样 高 。
xiǎowáng gēn xiǎo zhāng yìyàng gāo。
2 A跟B+ O+ 一样 。
这件毛衣跟那件毛衣 一样 。
zhè jiàn máoyī gēn nà jiàn máo yī qián yīyàng。
3 A跟B一样+ V+ O
他跟我一样 喜欢听音乐。
tā gēn wǒ yíyàng xǐhuan tīng yīnyuè。
我跟你一样用苹果手机 。
wǒ gēn nǐ yíyàng yòng píngguǒ shǒujī。
4 A+ V+ 得+ 跟B一样+ adj 。
他考得跟玛丽一样 好 。
tā kǎo de gēn mǎlì yí yàng hǎo
5 phủ định : 不 thường đặt trước. 一样 。yíyàng
A 跟B不一样+ adj.
双皮鞋 👞shuāng píxié
这双皮鞋跟那双不一样大 。
zhè shuāng píxié nà shuāng bú
yíyàng dà。
我不跟你一样高 。
wǒbùgēn yí yàng gāo。
Cô ơi. Ko có phần bài tập ạ
Cô ơi em có người bạn bên Trung Quốc tên là 许茵淇dịch tiếng Việt cho em được không cô huuu
。
Xie xie lăo shi
有倠
10:13 đoạn này bị nhầm ta1 mei4 mei4 rồi cô ơi. Bài học rất bổ ích ạ
notes you are in the building and development of
不但他会说汉语而且他妹妹会说汉语。
他汉语考试的成绩跟我的一样
Của cô làm là 我。。。他
Vậy như của em có được dùng như vậy k ạ?
Đựoc em nhé
@@Tiengtrunganhduong vâng em cảm ơn cô ạ😘
只是。 我只是开玩笑。
Mình tương meimei là e gái
妹妹 là e gái mà cô 😀
我跟你一样大。
他不但会说汉语而且还会说法语。
我只是开玩笑而已。
谢谢 老师
谢谢老师
谢谢老师