MỘT SỐ TẬP TỤC TRUYỀN THỐNG ĐÓN TẾT CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 8. 09. 2024
  • XUÂN TIẾT - TẾT
    Tiết xuân là ngày mùng 1 tháng một của năm âm lịch,là năm mới theo lịch âm của người Trung Quốc(Cũng như Việt Nam ta).người Trung Quốc đón xuân có rất nhiều tập tục truyền thống như,nhà nhà quét dọn vệ sinh,mua đồ tết,dán hoa cửa,treo tranh tết,viết câu đối,làm bánh tết,chuẩn bị từ biệt năm cũ đón chào năm mới.
    Đêm trước tết gọi là"Trừ tịch - giao thừa",đêm giao thừa khi cả nhà đoàn tụ,mọi người cùng ăn bữa cơm tất niên có đầy đủ mọi thứ,nói nói cười cười cho đến khi trời sáng,đây gọi là "Đón giao thừa".
    Khi đồng hồ điểm chuông không giờ của giao thừa,mọi người còn ăn bánh sủi cảo.
    Qua giao thừa chính là ngày mồng 1 đầu năm mới,mọi người cùng chúc tết nhau,nói những lời cát tường mong cho nhau được hạnh phúc mạnh khỏe.
    Đốt pháo là hoạt đông được trẻ con thích nhất trong thời gian của tết,từng đợt pháo hoa,âm thanh của tiếng pháo,làm tăng thêm không khí vui mừng cho ngày lễ tết.
    Trong trái tim của các con cháu người Trung Quốc và kiều bào ở khắp nơi trên thế giới,tết là ngày lễ quan trọng nhất .
    春节
    春节是农历的正月初一,是中国的农历新年,中国人过春节有很多传统习俗,家家户户要扫除,买年货,贴窗花,挂年画,写春联,洆年糕,准备辞旧迎新。
    春节的前夜叫“除夕”,除夕之夜是家人团聚的时候,一家人吃一顿丰盛的年夜饭,说说笑笑直到天亮,这叫守岁。
    除夕零点的钟声一响,人们还要吃饺子。
    过了除夕就是大年初一,人们要互相拜年,说一些祝愿幸福、健康的吉祥话。
    放爆竹是春节期间孩子们最喜欢的活动,陈陈烟花,声声爆竹,给节日增添了喜庆的气氛。
    在中国和世界各地华夏子孙的心中,春节时最重要的节日。
    Chūnjié
    Chūnjié shì nónglì de zhēngyuè chū yī, shì zhōngguó de nónglì xīnnián,
    Zhōngguó rénguò chūnjié yǒu hěnduō chuántǒng xísú,
    Jiājiāhùhù yào sǎo chú, mǎi niánhuò, tiěchuāng huā, guà niánhuà, xiě chūnlián, chéngnián gāo, zhǔnbèi cí jiù yíngxīn.
    Chūnjié de qiányè jiào “chúxì”, chúxì zhī yè shì jiārén tuánjù de shíhou, yījiā rén chī yī dùn fēngshèng de nián yèfàn, shuō shuōxiào xiào zhídào tiānliàng, zhè jiào shǒusuì.
    Chúxì língdiǎn de zhōng shēng yī xiǎng, rénmen hái yào chī jiǎozi.
    Guòle chúxì jiùshì dà nián chū yī, rénmen yào hùxiāng bàinián, shuō yīxiē chū yuàn xìngfú, jiànkāng de jíxiáng huà.
    Fàng bàozhú shì chūnjié qíjiān háizimen zuì xǐhuan de huódòng,chén chén yānhuā, shēng shēng bàozhú, gěi jiérì zēngtiānle xǐqìng de qìfēn.
    Zài zhōngguó hé shìjiè gèdì huáxià zǐsūn de xīnzhōng,chūnjié shí zuì zhòngyào de jiérì.

Komentáře •