HỎI ĐÁP THÔNG DỤNG 04: 44 Câu hỏi và Trả lời Thông dụng Bắt đầu bằng 'CAN' và 'MAY' - Thắng Phạm

Sdílet
Vložit
  • čas přidán 23. 05. 2024
  • Link bài học trên app Lang Kingdom: www.langkingdom.com/vi/topics...
    44 Questions and Answers Starting with 'CAN' and 'MAY'
    1. Can I borrow your car for tomorrow?
    - Sure, but where are you going?
    2. Can they join us for the picnic?
    - Yeah, the more the merrier.
    3. Can we start the meeting now?
    - Yes, let's get started.
    4. Can I have a glass of water?
    - Sure, I'll get it for you.
    5. Can you finish this by tomorrow?
    - Yes, I'll make sure it's done.
    6. Can you drive us to the airport?
    - Yes, I can give you a ride.
    7. Can we order pizza for dinner?
    - Yes, that sounds great.
    8. Can I take a day off tomorrow?
    - Yes, you have my permission.
    9. Can we move this meeting to next week?
    - Yes, that works for me.
    10. Can you recommend a good restaurant?
    - Sure, I know a great place nearby.
    11. Can I try on this jacket?
    - Yes, the fitting rooms are over there.
    12. Can you feed my cat while I'm away?
    - I'm sorry, I'll be on a business trip then.
    13. Can you send me the document by email?
    - Yes, I'll send it right away.
    14. Can you babysit my kids tonight?
    - Yes, I can do that. But when will you come back?
    15. Can I get this shirt in a larger size?
    - Yes, let me check for you.
    16. Can we discuss this later?
    - Yes, we can talk after lunch.
    17. May I have a moment of your time?
    - Yes, what do you need?
    18. May I ask who is calling?
    - This is John from HR.
    19. May I take your order?
    - Yes, I'll have the steak, please.
    20. May I ask where you bought that?
    - Yes, I got it online.
    21. May I join the conversation?
    - Yes, we'd love your input.
    22. May I take a photo of this?
    - No, you aren't allowed to take photos here.
    Theo dõi Thắng Phạm thêm tại đây!!
    Tiktok ► @thangphamofficial
    Facebook ► @ThangPhamTV
    Email ► langster247@gmail.com
    Zalo ► joinzalo.langkingdom.com
    © Bản quyền thuộc về "Thắng Phạm"
    © Copyright by "Pham Thang" ☞ Do not Reup
    #ThắngPhạm #TiếngAnhGiaoTiếp #HọcTừVựngTiếngAnh #HọcNgữPhápTiếngAnh #LuyệnNgheTiếngAnh #LuyệnNóiTiếngAnh

Komentáře • 23

  • @nguyenthuong8691
    @nguyenthuong8691 Před měsícem +1

    Cảm ơn thầy. Thầy soạn những câu hỏi đáp thông dụng rất thiết thực hàng ngày khi giao tiếp với xã hội. Sau khi học với thầy nhiều dạng bài đọc tách ghép âm. Giờ đây thầy soạn các câu rất thiết thực và cũng cần nghe thầy đọc, phát âm như vậy nghe rõ hơn người bán xử. Nhưng học viên muốn nhớ phải đọc lại hàng chục, hàng trăm lần. Nhưng mỗi bài nhiều quá, người lớn tuổi học theo đuôi thầy ói. Tuổi trẻ chắc học tốt . Rất cảm ơn thầy soạn và day như thế này.

  • @LePhuc-lz9mi
    @LePhuc-lz9mi Před měsícem

    Great job very useful post, thank you so much teacher

  • @hangtruong8666
    @hangtruong8666 Před měsícem

    A great video.thank teacher

  • @thaiphongvuong9353
    @thaiphongvuong9353 Před měsícem

    Chào Thầy Thắng vs Các Bạn yêu chương trình.

    • @huongtang9239
      @huongtang9239 Před měsícem

      VS : dịch ra tiếng Việt có nghĩa , không biết bạn Dung theo nghĩa nào? Tôi sống ở Mỹ, giáo viên người Mỹ không Dung VS nghĩa: Và hoặc với, Ho dùng nghĩa chính là Against ( đâu với nhau, đoi đâu với nhau) . Chúc sức khỏe ban cùng gia đình

  • @tiengcole3239
    @tiengcole3239 Před měsícem

    Thầy ơi nói về sự nhiễu loạn máy bay đi Singapore. Cám ơn Thầy

  • @tiengcole3239
    @tiengcole3239 Před měsícem

    Chào Thầy

  • @ANNGUYEN-bx3nu
    @ANNGUYEN-bx3nu Před měsícem

    hello thầy

  • @ducnhiennguyen1771
    @ducnhiennguyen1771 Před měsícem

    thưa thầy cho em hỏi: according to the birth-order theory, first children are usually well-organised high achievers. vậy " well-organised high "có nghĩa là gì vậy thầy

  • @Thaonguyen-mu3yi
    @Thaonguyen-mu3yi Před měsícem

    yes let’s get started
    Why start become started after “get” teacher?

    • @ThangPhamTV
      @ThangPhamTV  Před měsícem +1

      "Get started" is a colloquial phrase, and we have to use it as is: idioms.thefreedictionary.com/get+started+on

    • @Thaonguyen-mu3yi
      @Thaonguyen-mu3yi Před měsícem

      @@ThangPhamTV 🙏

  • @tuanlinh90
    @tuanlinh90 Před měsícem

    Chào thầy!
    Em đã tham khảo nhiều Việt kiều và du học sinh Mỹ, Canada, hỏi một số ng Mỹ và Canada thì đc họ xác nhận rằng từ PICNIC chỉ đơn giản có nghĩa là 1 bữa ăn ở ngoài trời hoặc trong công viên nào đó gần nhà chứ ko phải nghĩa là Dã ngoại như trong tiếng Việt. Nếu chúng ta ko chỉ đi ăn mà còn tham gia các hoạt động khác thì họ dùng A trip hoặc A day trip. Not PICNIC!

    • @ThangPhamTV
      @ThangPhamTV  Před měsícem +2

      Picnic tiếng Việt gọi là dã ngoại đó bạn, chứ nó đâu còn nghĩa gì khác đâu. Ngày xưa tôi ở Tennessee nhiều rừng và đồi núi, buổi picnic thường rất vui vì có ăn, có chơi như frisbee (ném đĩa) hoặc darts (ném phi tiêu)... Nhưng khi tôi dời về Anaheim, CA thì người ta không có thời gian, chỉ ngồi trong park như bạn nói, ăn vài cái bánh, trái cây và uống coke... là hết. Tùy thời gian của cả nhóm mà người ta quyết định nên làm gì cho buổi picnic. Và picnic trong tiếng Việt gọi là dã ngoại - hoặc bạn có từ tiếng Việt nào gợi ý cho tôi nữa không?

    • @Thaonguyen-mu3yi
      @Thaonguyen-mu3yi Před měsícem

      Theo tôi trong tiếng Việt thì đúng là bữa ăn ngoài trời và dã ngoại được hiểu khác nhau, nhưng trong tiếng Anh thì dùng chung nhưng tùy bối cảnh dối thoại mà hiểu là một bữa ăn chơi ngoài trời hay dã ngoại.

    • @tuanlinh90
      @tuanlinh90 Před měsícem

      @@ThangPhamTV vâng, ng Tây cũng ns là "có thể trong tiếng Việt các bạn thì PICNIC có nghĩa là dã ngoại nhưng trong tiếng Anh nó rất khác. Chỉ đơn giản là 1 bữa ăn ngoài trời. Nên nếu các bạn ko chỉ ăn uống mà còn chơi các trò chơi khác thì đó là A trip hoặc A day trip. Not PICNIC

    • @ThangPhamTV
      @ThangPhamTV  Před měsícem +2

      Khi ai đó nói với tôi bằng tiếng Việt "hôm nay có bữa ăn ngoài trời nhé", thì tôi sẽ nghĩ rằng đó là bữa ăn ở sân trước nhà của 1 người bạn. Cụm từ "bữa ăn ngoài trời" không ai hiểu là picnic đâu. Các bạn giải toả giúp tôi xem? Hay là tôi chưa hiểu hết các từ tiếng Việt?

    • @tuanlinh90
      @tuanlinh90 Před měsícem

      @@ThangPhamTV theo e nghĩ có vẻ như từ này là như kiểu thuật ngữ, mặc dù theo Google translate nó có nghĩa là dã ngoại. E đã phải tra Oxford
      _an occasion when people pack a meal and take it to eat outdoors, especially in the countryside
      It's a nice day.
      Let's go for a picnic.
      We had a picnic beside the river.
      Và Cambridge cho thầy đây
      _an occasion when you have an informal meal of sandwiches, etc. outside, or the food itself:
      If the weather's nice we could have a picnic in the park.
      Why don't you take a picnic with you?
      a picnic area/lunch/table
      a picnic basket/hamper